GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG TIN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ MIỀN NAM (SIVC)
Tổng quan về công ty SIVC:
- Công ty Cổ phần Thông tin và Thẩm định giá Miền Nam, tiền thân là Trung tâm Thông tin và Thẩm định giá Miền Nam (SIVC) thuộc Bộ Tài chính được thành lập từ năm 1999 theo Quyết định Số 108/1999/QĐ-BVGCP, ngày 09/09/1999 của Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ và Quyết định số 113/2003/QĐ-BTC, ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Chuyển Trung tâm Thông tin và Thẩm định giá Miền Nam trực thuộc Ban Vật giá Chính phủ vào trực thuộc Bộ Tài chính”.
- Qua hơn 25 năm xây dựng và phát triển, SIVC thực sự đã trở thành một người bạn đồng hành đáng tin cậy của quý khách hàng trong mọi lĩnh vực hoạt động sản xuất - kinh doanh. Đáp lại sự tin cậy của khách hàng, SIVC không ngừng cải tiến, hoàn thiện chính mình, SIVC đã xây dựng được hệ thống 33 Chi nhánh và 04 Văn phòng đại diện, với đội ngũ nhân sự hơn 200 người trải đều trên khắp mọi miền đất nước.
Cơ sở pháp lý:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301618495, đăng ký lần đầu ngày 11/01/2008, đăng ký thay đổi lần 10 ngày 03/8/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh về việc chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần Thông tin và Thẩm định giá Miền Nam.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Thẩm định giá số 002/TĐG cấp lần thứ 4, ngày 19/9/2023 do Bộ Tài Chính cấp về việc chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Thẩm định giá của Công ty Cổ phần Thông tin và Thẩm định giá Miền Nam.
- Quyết định số 119/QĐ-BTC ngày 19/01/2017 về việc công bố danh sách các tổ chức tư vấn định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa năm 2017.
- Thông báo số 1315/TB-BTC ngày 29/12/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố danh sách doanh nghiệp thẩm định giá, chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2024.
Danh sách thẩm định viên về giá hành nghề:
Stt |
Họ và tên |
Quá trình công tác |
Thâm niên công tác |
1 |
(Ông) Nguyễn Văn Thọ |
-Chức vụ: Chủ tịch HĐQT - Cố vấn cấp cao. |
42 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số 06082Đ1; Thẻ FRICS số 1262834. |
|||
-Chứng chỉ định giá đất số 03620119 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Giáo sư danh dự, Tiến sĩ Kinh tế, Luật sư. |
|||
-Nguyên Vụ trưởng Ban Vật giá Chính phủ. |
|||
-Phó chủ tịch kiêm Trưởng ban pháp chế Hội thẩm định giá Việt Nam (VVA). |
|||
-Nguyên Chủ tịch Hiệp hội Môi giới Bất động sản Châu Á – Thái Bình Dương (VPC). |
|||
-Thành viên Viện Thẩm định Hoàng gia Anh (RICS). |
|||
-Thành viên Hiệp hội Bất động sản Tp. Hồ Chí Minh. |
|||
2 |
(Ông) Trương Văn Ri |
-Chức vụ: Tổng Giám đốc. |
46 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số 06077Đ1. |
|||
-Chứng chỉ định giá đất số 03640119 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế. |
|||
3 |
(Ông) Nguyễn Cảnh Sơn |
-Chức vụ: Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc SIVC Nghệ An |
21 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số IV06.321. |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư Tin học. |
|||
4 |
(Bà) Trà Huỳnh Thanh Trúc |
-Chức vụ: Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc |
14 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số XII17.1876 |
|||
-Chứng chỉ định giá đất số 03650119 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Thạc sĩ Kinh tế. |
|||
-Uỷ viên Ban pháp chế Hội thẩm định giá Việt Nam (VVA) |
|||
5
|
(Ông) Trần Thanh Trừ
|
-Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc. |
44 năm
|
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số 06084Đ1 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Thạc sĩ Kinh tế |
|||
6 |
(Ông) Nguyễn Hoàng Thanh |
-Chức vụ: Giám đốc SIVC Vĩnh Long. |
22 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số V09.279. |
|||
-Chứng chỉ định giá đất số: 05780120 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư Điện tử. |
|||
7 |
(Bà) Nguyễn Thị Tuyết Anh |
-Chức vụ: Giám đốc SIVC Đắk Lắk. |
21 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số VIII13.715. |
|||
-Chứng chỉ định giá đất số 05370120 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân kinh tế. |
|||
8 |
(Bà) Trịnh Thị Nhàn |
-Chức vụ: Giám đốc SIVC Hà Nội |
20 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số VIII13.897. |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế. |
|||
9 |
(Bà) Trần Thị Mộng Thu |
-Chức vụ: Phó Giám đốc SIVC Nghệ An. |
20 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số XIII18.2060 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế. |
|||
10 |
(Ông) Trần Quốc Toàn |
-Chức vụ: Giám đốc Ban NV TĐG VI |
12 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số XIV19.2287 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Thạc sĩ Tài chính- Ngân hàng |
|||
11 |
(Ông) Đinh Tuấn Đức |
-Chức vụ: Phó Giám đốc SIVC Nghệ An. |
11 năm |
-Thẩm định viên về giá hành nghề. Thẻ TĐV số XIV19.2144 |
|||
-Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Kế toán |
Danh sách định giá viên về giá hành nghề:
STT |
Họ và tên |
Chứng chỉ định giá đất |
1 |
(Ông) Nguyễn Văn Thọ |
- Chứng chỉ định giá đất số 03620119 |
2 |
(Ông) Trương Văn Ri |
- Chứng chỉ định giá đất số 03640119 |
3 |
(Bà) Trà Huỳnh Thanh Trúc |
- Chứng chỉ định giá đất số 03650119 |
4 |
(Ông) Nguyễn Cảnh Sơn |
- Chứng chỉ định giá đất số 05760120 |
5 |
(Ông) Nguyễn Hồng Tuấn |
- Chứng chỉ định giá đất số 05280120 |
6 |
(Ông) Thái Quốc Công |
- Chứng chỉ định giá đất số 06490120 |
7 |
(Ông) Trần Quốc Toàn |
- Chứng chỉ định giá đất số 08490121 |
8 |
(Ông) Vũ Văn Toàn |
- Chứng chỉ định giá đất số 05540120 |
9 |
(Ông) Võ Thành Nhân |
- Chứng chỉ định giá đất số 05480120 |
10 |
(Bà) Trần Thị Mộng Thu |
- Chứng chỉ định giá đất số 05810120 |
11 |
(Ông) Hồ Công Hiếu |
- Chứng chỉ định giá đất số 05680120 |
12 |
(Ông) Đinh Tuấn Đức |
- Chứng chỉ định giá đất số 05860120 |
13 |
(Ông) Nguyễn Hoàng Thanh |
- Chứng chỉ định giá đất số 05780120 |
14 |
(Bà) Nguyễn Thị Tuyết Anh |
- Chứng chỉ định giá đất số 05370120 |
15 |
(Bà) Trịnh Thị Nhàn |
- Chứng chỉ định giá đất số 05940120 |
16 |
(Ông) Lê Hoàng Vinh |
- Chứng chỉ định giá đất số 05300120 |
17 |
(Ông) Lê Văn Chung |
- Chứng chỉ định giá đất số 06740120 |
18 |
(Bà) Dương Quỳnh Anh |
- Chứng chỉ định giá đất số 06730120 |
19 |
(Ông) Lê Quốc Bảo |
- Chứng chỉ định giá đất số 07220120 |
20 |
(Ông) Trần Minh Sự |
- Chứng chỉ định giá đất số 05530120 |
21 |
(Ông) Lý Nguyên Vinh |
- Chứng chỉ định giá đất số 05310120 |
22 |
(Bà) Võ Thị Thanh Thảo |
- Chứng chỉ định giá đất số 05520120 |
23 |
(Ông) Diệp Phú Điền |
- Chứng chỉ định giá đất số 05390120 |
24 |
(Bà) Trần Thị Tuyết Ngọc |
- Chứng chỉ định giá đất số 05490120 |
25 |
(Ông) Trần Thanh Luân |
- Chứng chỉ định giá đất số 05440120 |
26 |
(Ông) Phạm Hữu Lộc |
- Chứng chỉ định giá đất số 10340122 |
27 |
(Ông) Phan Nhật Nam |
- Chứng chỉ định giá đất số 06150120 |
28 |
(Bà) Trần Thị Yến Nhi |
- Chứng chỉ định giá đất số 06670120 |
Danh sách chứng chỉ thẩm định giá:
STT |
Họ tên |
Số chứng chỉ |
1 |
(Ông) Tiêu Quốc Tài |
Chứng chỉ số: 24CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
2 |
(Ông) Trương Văn Xinh |
Chứng chỉ số: 36CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
3 |
(Ông) Nguyễn Tấn Sang |
Chứng chỉ số: 20CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
4 |
(Ông) Mai Gia Bảo |
Chứng chỉ số: 02CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
5 |
(Ông) Võ Thành Nhân |
Chứng chỉ số: 1464/CCTĐG, QĐ 1064/2019 Trường ĐH Tài chính Marketing |
6 |
(Bà) Huỳnh Kiều |
Chứng chỉ số: 11CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
7 |
(Ông) Diệp Phú Điền |
Chứng chỉ số: 06CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
8 |
(Ông) Phạm Hữu Lộc |
Chứng chỉ số: 15CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
9 |
(Ông) Lê Hoàng Vinh |
Chứng chỉ số: 34CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
10 |
(Ông) Lý Nguyên Vinh |
Chứng chỉ số: 35CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
11 |
(Ông) Trần Minh Sự |
Chứng chỉ số: 23CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
12 |
(Bà) Võ Thị Anh Đào |
Chứng chỉ số: 05CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
13 |
(Bà) Đặng Thị Triều Tiên |
Chứng chỉ số: 25CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
14 |
(Ông) Võ Phước Toàn |
Chứng chỉ số: 26CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
15 |
(Bà) Bùi Cẩm Thúy |
Chứng chỉ số: 32CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
16 |
(Bà) Lê Thị Bé Duyên |
Chứng chỉ số: 04CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
17 |
(Ông) Lê Minh Đoàn |
Chứng chỉ số: 07CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
18 |
(Ông) Nguyễn Phương Linh |
Chứng chỉ số: 14CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
19 |
(Ông) Nguyễn Đức Lê Minh |
Chứng chỉ số: 16CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
20 |
(Bà) Nguyễn Thị Kim Ngân |
Chứng chỉ số: 17CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
21 |
(Ông) Dương Ngọc Sang |
Chứng chỉ số: 21CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
22 |
(Ông) Nguyễn Minh Tuấn |
Chứng chỉ số: 27CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
23 |
(Bà) Lê Thị Thanh Tuyền |
Chứng chỉ số: 28CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
24 |
(Ông) Đỗ Nhựt Thanh |
Chứng chỉ số: 29CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
25 |
(Bà) Lý Thu Thảo |
Chứng chỉ số: 30CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
26 |
(Ông) Nguyễn Đình Thi |
Chứng chỉ số: 31CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
27 |
(Ông) Bùi Đặng Ngọc Phú |
Chứng chỉ số: 19CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |
28 |
(Ông) Lê Văn Chung |
Chứng chỉ số: 05CC/2021-HTĐGVN, Số QĐ: 196/2021/QĐ/HTDGVN |
29 |
(Bà) Dương Quỳnh Anh |
Chứng chỉ số: 01CC/2021-HTĐGVN, Số QĐ: 196/2021/QĐ/HTDGVN |
30 |
(Ông) Phan Nhật Nam |
Chứng chỉ số: 1436/CCTĐG, QĐ 821/2018 Trường ĐH Tài chính Marketing |
31 |
(Bà) Nguyễn Vũ Trúc Linh |
Chứng chỉ số: 1672/K2020-02, Số QĐ: 47/QĐ-ĐHKT-CEDZO |
32 |
(Ông) Hoàng Liên Bảo Chương |
Chứng chỉ số: 1656/K2020-02, Số QĐ: 47/QĐ-ĐHKT-CEDZO |
33 |
(Bà) Trần Thị Yến Nhi |
Chứng chỉ số: 1438/CCTĐG, QĐ 821/2018 Trường ĐH Tài chính Marketing |
34 |
(Bà) Võ Thị Thanh Thảo |
Chứng chỉ số: 1470/CCTĐG, QĐ 1064/2019 Trường ĐH Tài chính Marketing |
35 |
(Ông) Võ Đặng Phi |
Chứng chỉ số: 18CC/2023-HTĐGVN, Số QĐ: 126/2023/QĐ/HTDGVN |